Lãi suất ngân hàng Techcombank luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người, đặc biệt là những người đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tiền của họ một cách thông minh. Để giúp bạn cập nhật thông tin mới nhất về lãi suất tại Techcombank trong tháng 4/2024, chúng tôi đã thực hiện một cuộc nghiên cứu cặn kẽ. Dưới đây là tổng hợp quan trọng về lãi suất và điều kiện gửi tiền tại Techcombank. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt về việc quản lý tài chính cá nhân của mình.
Lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng Techcombank
Lãi suất ngân hàng Techcombank tại quầy
Kỳ hạn | Lãi suất |
1 tháng | 2.30 |
2 tháng | 2.30 |
3 Tháng | 2.70 |
4 Tháng | 2.70 |
5 Tháng | 2.70 |
6 Tháng | 3.70 |
7 Tháng | 3.70 |
8 Tháng | 3.70 |
9 Tháng | 3.75 |
10 Tháng | 3.75 |
11 Tháng | 3.75 |
12 Tháng | 4.60 |
13 Tháng | 4.60 |
14 Tháng | 4.60 |
15 Tháng | 4.60 |
16 Tháng | 4.60 |
17 Tháng | 4.60 |
18 Tháng | 4.60 |
19 Tháng | 4.60 |
20 Tháng | 4.60 |
21 Tháng | 4.60 |
22 Tháng | 4.60 |
23 Tháng | 4.60 |
24 Tháng | 4.60 |
25 Tháng | 4.60 |
26 Tháng | 4.60 |
27 Tháng | 4.60 |
28 Tháng | 4.60 |
29 Tháng | 4.60 |
30 Tháng | 4.60 |
31 Tháng | 4.60 |
32 Tháng | 4.60 |
33 Tháng | 4.60 |
34 Tháng | 4.60 |
35 Tháng | 4.60 |
36 Tháng | 4.60 |
Lãi suất Techcombank mới nhất cho tiền gửi phát lộc online
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
không kỳ hạn | 0,25 |
1 – 3 tuần | 0,5 |
1 -2 tháng | 2,25 |
3 – 5 tháng | 2,55 |
6 – 8 tháng | 3,65 |
9 – 11 tháng | 3,70 |
12 tháng trở lên | 4,55 |
Lưu ý: Thông tin về lãi suất chỉ được cung cấp với tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo các điều kiện và chính sách của ngân hàng.
Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank chi tiết và dễ hiểu.
Để tính lãi suất của tài khoản tiết kiệm, bạn có thể sử dụng các công thức sau:
Tính Lãi Theo Tháng Gửi:
- Lãi Suất (%) là tỷ lệ lãi suất được cung cấp bởi ngân hàng trong một năm.
- Số Tháng Gửi là thời gian bạn đã gửi tiền trong đơn vị tháng.
- Tiền Gửi là số tiền bạn đầu tư vào tài khoản tiết kiệm.
Công thức tính lãi suất theo tháng gửi:
- Tiền Lãi = Tiền Gửi x (Lãi Suất/12) x Số Tháng Gửi
Tính Lãi Theo Ngày Thực Gửi:
- Lãi Suất (%) là tỷ lệ lãi suất được cung cấp bởi ngân hàng trong một năm.
- Số Ngày Gửi là số ngày bạn đã gửi tiền trong đơn vị ngày.
- Tiền Gửi là số tiền bạn đầu tư vào tài khoản tiết kiệm.
Công thức tính lãi suất theo ngày thực gửi:
- Tiền Lãi = Tiền Gửi x (Lãi Suất/365) x Số Ngày Gửi
Lãi suất 9 gói vay ngân hàng Techcombank 1/2024
- Vay Mua Bất Động Sản (BĐS):
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 7%.
- – Hạn Mức Vay: Tối đa 70% giá trị Tài Sản Đảm Bảo (TSĐB).
- – Thời Gian Vay: Lên đến 25 năm.
- Vay Xây, Sửa Nhà:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 7%.
- – Hạn Mức Vay: Tối đa 70% giá trị TSĐB.
- – Thời Gian Vay: Lên đến 20 năm.
- Vay Mua Ô Tô:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 7%.
- – Hạn Mức Vay: Tối đa 80% giá trị TSĐB.
- – Thời Gian Vay: Lên đến 7 năm.
- Vay Kinh Doanh:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 7,49%.
- – Hạn Mức Vay: Tối đa 70% giá trị TSĐB.
- – Thời Gian Vay: Lên đến 7 năm.
- Vay Du Học:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 10,99%.
- – Hạn Mức Vay: Tối đa 70% giá trị Tài Sản Đảm Bảo (TSĐB).
- – Thời Gian Vay: Lên đến 10 năm.
- Vay Hỗ Trợ Kinh Doanh Siêu Tốc:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 5,99%.
- – Hạn Mức Vay: 100% nhu cầu.
- – Thời Gian Vay: Lên đến 7 năm.
- Vay Có Tài Sản Bảo Đảm F1:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 12,99%.
- – Hạn Mức: Linh hoạt, tùy thuộc vào tài sản đảm bảo.
- – Thời Gian: Linh hoạt.
- Vay Vốn Phục Vụ Mục Đích Kinh Doanh Phát Triển Nông Thôn/Vùng Kinh Tế Đặc Thù:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 5,99%.
- – Hạn Mức: Linh hoạt.
- – Thời Gian: Linh hoạt.
- Vay Tiêu Dùng Thế Chấp Linh Hoạt:
- – Lãi Suất Ưu Đãi: 12,99%.
- – Hạn Mức: Tối đa 1 tỷ đồng.
- – Thời Gian Vay: Lên đến 8 năm.
Techcombank mang đến nhiều cơ hội vay vốn với lãi suất hấp dẫn và điều kiện linh hoạt để phù hợp với mục đích tài chính của từng khách hàng.
Cập nhật lãi suất thẻ tín dụng Techcombank mới nhất.
Dưới đây là danh sách các loại thẻ tín dụng của Techcombank và lãi suất áp dụng cho từng loại trong tháng 10:
- Thẻ Visa Chuẩn: Lãi suất 2.58% mỗi tháng.
- Thẻ Visa Vàng: Lãi suất 2.58% mỗi tháng.
- Thẻ Visa Platinum: Lãi suất 2% mỗi tháng.
- Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Chuẩn: Lãi suất 2.58% mỗi tháng.
- Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng: Lãi suất 2.58% mỗi tháng.
- Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum: Lãi suất 2% mỗi tháng.
- Thẻ tín dụng MercerdesCard Platinum: Lãi suất 2% mỗi tháng.
- Thẻ tín dụng DreamCard: Lãi suất 3% mỗi tháng.
- Thẻ tín dụng Vip Vingroup Platinum: Lãi suất 2% mỗi tháng.
Lưu ý rằng lãi suất có thể thay đổi theo thời gian và các điều kiện cụ thể của từng thẻ.
Những hình thức có thể vay thế chấp tại Techcombank
Dịch vụ vay tiền thế chấp tại ngân hàng Techcombank luôn được đánh giá cao bởi khá nhiều lợi ích và ưu đãi hấp dẫn mà ngân hàng cung cấp. Không chỉ về lãi suất cho vay, mà còn về sự linh hoạt trong các sản phẩm và kỳ hạn vay, cũng như hỗ trợ trả góp trong thời gian dài.
Techcombank cung cấp các hình thức vay thế chấp đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, bao gồm:
- Vay mua nhà: Bạn có thể vay tiền để mua nhà từ dự án trực tiếp từ chủ đầu tư hoặc nhận chuyển nhượng bất động sản. Ngân hàng cũng cung cấp các giải pháp vay mua nhà cho khách hàng cá nhân.
- Vay mua ô tô: Nếu bạn đang có dự định mua xe ô tô, Techcombank cung cấp dịch vụ vay mua ô tô cho cả xe mới và xe cũ. Tài sản đảm bảo trong trường hợp này là chiếc xe mà bạn định mua.
Ngoài ra, Techcombank cũng có các sản phẩm bảo hiểm và sản phẩm đầu tư để bạn có thể phát triển tài chính cá nhân một cách bền vững. Việc quản lý tài chính cá nhân đôi khi cần sự hiểu biết và lựa chọn đúng đắn, và Taichinhvisa sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức hữu ích để giúp bạn đưa ra quyết định tài chính thông minh hơn. Hãy xem qua các bài viết của Taichinhvisa để cập nhật thêm kiến thức cần thiết cho quyết định tài chính của bạn.