Taichinhvisa đã cập nhật bảng lãi suất ngân hàng VIB mới nhất cho tháng 4/2024 và sẽ tiến hành một cuộc so sánh chi tiết giữa lãi suất gửi tiết kiệm và lãi suất cho vay của VIB Bank với các ngân hàng khác. Việc này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về sự cạnh tranh và lựa chọn tài chính tốt nhất cho nhu cầu của mình. Hãy tiếp tục đọc để biết thông tin chi tiết nhé.
Tìm hiểu sơ lược về ngân hàng VIB
Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam, được biết đến với tên gọi ngắn gọn là Ngân hàng VIB, nổi tiếng là một trong những ngân hàng TMCP hàng đầu tại Việt Nam. Với một lịch sử hoạt động kéo dài hơn một tiếng kể từ khi thành lập vào năm 1996, VIB đã phát triển một cách ấn tượng từ một ngân hàng với vốn điều lệ ban đầu chỉ là 50 tỷ đồng.
Hiện tại, vốn điều lệ của VIB đã tăng lên đáng kể, đạt hơn 21.076 tỷ đồng, và vốn chủ sở hữu của ngân hàng đạt 28.250 tỷ đồng. Tổng tài sản của VIB hiện đang vượt qua mốc 348.000 tỷ đồng, cho thấy sự phát triển và uy tín của ngân hàng trong lĩnh vực tài chính.
Từ khi bắt đầu với chỉ 23 cán bộ nhân viên ngày mới thành lập, VIB đã phát triển mạnh mẽ và có một đội ngũ hơn 11.000 cán bộ nhân viên. Họ hoạt động tại 174 chi nhánh và phòng giao dịch trải rộng trên 27 tỉnh thành trên khắp cả nước, cung cấp dịch vụ ngân hàng đa dạng và tiện lợi cho khách hàng. Sự phát triển này đã làm cho VIB trở thành một trong những tên tuổi nổi bật và đáng tin cậy trong ngành ngân hàng Việt Nam.
Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam, hoặc được gọi tắt là VIB, là một tổ chức ngân hàng tư nhân tại Việt Nam. Sự phân loại này đặt VIB trong danh mục ngân hàng tư nhân, không phải là một ngân hàng Nhà nước.
VIB bank đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong ngành ngân hàng tại Việt Nam và được coi là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu. Ngân hàng luôn chú trọng vào việc cải tổ hoạt động kinh doanh và tập trung vào việc tạo ra những giải pháp và dịch vụ dựa trên nhu cầu của khách hàng.
Một minh chứng rõ nét về uy tín của VIB là thành tựu đáng kể của họ trong lĩnh vực thẻ tín dụng. Năm 2022, VIB đã vượt qua hơn 40 ngân hàng khác đang phát hành thẻ Mastercard tại Việt Nam và đoạt được 9 giải thưởng danh giá cùng lúc. Đây là một thành tích ấn tượng, đặc biệt là khi đóng góp cho sự phát triển của thị trường thẻ tín dụng tại Việt Nam. VIB thường được coi là một ngân hàng hàng đầu trong việc sáng tạo và tăng trưởng trong lĩnh vực thẻ tín dụng và chi tiêu thẻ.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB mới nhất
Lãi suất tiết kiệm cá nhân ngân hàng VIB tháng 4/2024
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) áp dụng cho tiền gửi từ 10 triệu đến dưới 300 triệu | Lãi suất (%/năm) áp dụng cho tiền gửi từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ |
<1 tháng | 0,25% | 0,25% |
1 tháng | 2,40% | 2,40% |
2 tháng | 2,50% | 2,50% |
3 tháng | 2,60% | 2,60% |
4 tháng | 2,60% | 2,60% |
5 tháng | 2,60% | 2,60% |
6 tháng | 3,90% | 3,90% |
7 tháng | 3,90% | 3,90% |
8 tháng | 3,90% | 3,90% |
9 tháng | 3,90% | 3,90% |
10 tháng | 3,90% | 3,90% |
11 tháng | 3,90% | 3,90% |
12, 13 tháng | 4,50% | 4,50% |
15 tháng | 4,70% | 4,70% |
18 tháng | 4.80% | 4.80% |
24 tháng | 4.90% | 4.90% |
36 tháng | 4.90% | 4.90% |
Lãi suất tiền gửi doanh nghiệp ngân hàng VIB tháng 4/2024
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) áp dụng cho tiền gửi từ 10 triệu đến dưới 300 triệu | Lãi suất (%/năm) áp dụng cho tiền gửi từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ |
< 1 tháng | 0,25% | 0,25% |
1 tháng | 2,40% | 2,40% |
2 tháng | 2,40% | 2,40% |
3 tháng | 2,60% | 2,60% |
4 tháng | 2,60% | 2,60% |
5 tháng | 2,60% | 2,60% |
6 tháng | 3,70% | 3,70% |
7 tháng | 3,70% | 3,70% |
8 tháng | 3,70% | 3,70% |
9 tháng | 3,70% | 3,70% |
10 tháng | 3,70% | 3,70% |
11 tháng | 3,70% | 3,70% |
12 tháng | 4,30% | 4,30% |
18 tháng | 4,60% | 4,60% |
24 tháng | 4,60% | 4,60% |
36 tháng | 4,60% | 4,60% |
Lãi suất cho vay của ngân hàng VIB
1. Phí và lãi suất vay ngân hàng VIB 2024
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay (năm) |
Vay mua BĐS | Áp dụng theo từng thời kỳ | 90% nhu cầu | 30 |
Vay cá nhân kinh doanh | Áp dụng theo từng thời kỳ | 80% nhu cầu | 2 |
Vay kinh doanh doanh nghiệp | Áp dụng theo từng thời kỳ | 80% nhu cầu | 72 tháng |
Vay mua ô tô mới | Áp dụng theo từng thời kỳ | 80% giá trị xe | 8 |
Vay xây mới, sửa chữa nhà | Áp dụng theo từng thời kỳ | 90% nhu cầu | 15 |
Vay tiêu dùng có TSBĐ | Áp dụng theo từng thời kỳ | 100% nhu cầu | 8 |
Vay chi phí du học | Áp dụng theo từng thời kỳ | 100% nhu cầu | 10 |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | Áp dụng theo từng thời kỳ | 100% giá trị giấy tờ có giá | 2 |
Vay mua ô tô cũ | Áp dụng theo từng thời kỳ | 65% giá trị xe | 5 |
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng VIB
1. Vay mua ô tô
Dưới đây là bảng lãi suất cho vay mua ô tô cũ tại ngân hàng VIB, phân theo mức giá xe:
Trên 1,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.20%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 9.50%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.10%
Từ 0,75 tỷ đến 1,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.40%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 9.70%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.30%
Dưới 0,75 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.60%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 9.90%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.50%
2. Vay mua bất động sản:
Dưới đây là bảng chi tiết lãi suất cho vay mua Bất động sản (BĐS) tại ngân hàng VIB, phân theo mức giá BĐS:
Trên 4,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.30%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 9.60%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.70%
Từ 1,5 tỷ đến 4,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.50%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 9.80%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.90%
Dưới 1,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.70%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 10.00%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 4.10%
3. Vay xây và sửa chữa nhà
Dưới đây là bảng chi tiết lãi suất cho vay xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà tại ngân hàng VIB, phân theo mức giá công trình:
Trên 4,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.70%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 10.20%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.10%
Từ 1,5 tỷ đến 4,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 8.90%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 10.40%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.30%
Dưới 1,5 tỷ:
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 9.10%
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng: 10.60%
- Biên độ lãi suất sau ưu đãi: 3.50%
Lưu ý: Ngoài mức lãi suất ưu đãi được nêu trên, sau khi kỳ thời gian ưu đãi kết thúc, ngân hàng VIB sẽ áp dụng lãi suất biên độ từ 3% đến 4% so với lãi suất tiết kiệm. Điều này có nghĩa là lãi suất vay sẽ được xác định bằng cách thêm một phần trăm nhất định vào lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng.
Ngoài ra, ngân hàng có thể áp dụng mức phí phạt từ 1% đến 3% khi thanh toán chậm tùy thuộc vào điều khoản cụ thể của hợp đồng vay.
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng VIB
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng VIB hiện tại được coi là khá ưu đãi so với thị trường. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho những người muốn vay vốn để mua nhà hoặc đầu tư vào bất động sản.
Để biết được khoản tiền bạn sẽ phải trả hàng tháng khi vay vốn tại VIB, bạn có thể sử dụng công thức dưới đây:
- Tiền lãi trả hàng tháng = (Số tiền vay x Lãi suất)/12 tháng.
- Tiền gốc trả hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay.
- Tổng tiền phải trả định kỳ hàng tháng = Tiền lãi + Tiền gốc.
Công thức này giúp bạn dễ dàng tính toán và lên kế hoạch tài chính khi quyết định vay vốn tại ngân hàng VIB.
Điều kiện và thủ tục vay tiền tại ngân hàng VIB
Để đủ điều kiện vay vốn tại ngân hàng VIB, bạn cần đáp ứng tiêu chí sau:
- Là công dân Việt Nam, có đầy đủ năng lực pháp lý và thuộc độ tuổi từ 20 đến 65 tuổi.
- Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn tại Việt Nam.
- Có tài sản thế chấp phù hợp để đảm bảo khoản vay.
- Có thu nhập ổn định và có khả năng chứng minh năng lực trả nợ.
- Có phương án sử dụng vốn vay phù hợp với mục đích vay.
- Khách hàng cần có lịch sử tín dụng tốt, tức là không từng có nợ xấu hoặc vấn đề liên quan đến tín dụng ở các ngân hàng và tổ chức tín dụng khác.
Thủ tục hồ sơ vay tiền
- Đơn đề nghị vay vốn, cần điền thông tin theo mẫu mà VIB cung cấp.
- Hộ khẩu hoặc chứng nhận tạm trú hoặc giấy tờ tương tự (KT3) để chứng minh địa chỉ thường trú hoặc tạm trú dài hạn tại Việt Nam.
- Chứng thực danh tính, có thể sử dụng căn cước công dân (CCCD), Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc hộ chiếu.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập, gồm Hợp đồng lao động và bản sao kê trong 3 tháng gần nhất của thu nhập.
- Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm khoản vay, chẳng hạn như sổ đỏ hoặc sổ hồng của tài sản.
- Chứng minh mục đích sử dụng vốn vay.
Mong rằng thông tin về lãi suất tiết kiệm và lãi suất cho vay của Ngân hàng VIB trong bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng này. Hãy tiếp tục theo dõi Taichinhvisa để luôn cập nhật những thông tin tài chính hữu ích và có lợi cho quản lý tài chính cá nhân của bạn. Chúng tôi sẽ không ngừng nỗ lực để mang đến cho bạn những thông tin chi tiết và chính xác nhất.