Bạn đang tìm kiếm thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Liên Việt mới nhất? Bài viết này Taichinhvisa sẽ cung cấp cho bạn bảng cập nhật chi tiết lãi suất cho các kỳ hạn khác nhau, cùng với những lưu ý quan trọng khi gửi tiết kiệm.
Sơ lược về ngân hàng Liên Việt
Ngân hàng Liên Việt (LienVietBank), hiện đang hoạt động dưới tên gọi LPBank (Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt), là một trong những ngân hàng lớn và uy tín tại Việt Nam. Ban đầu được thành lập vào ngày 28/03/2008 theo Giấy phép của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, LPBank có vốn điều lệ lớn và mạng lưới phục vụ khách hàng trải dài khắp cả nước.
Cổ đông sáng lập của LPBank bao gồm Công ty Cổ phần Him Lam, Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn (SATRA), và Công ty dịch vụ Hàng không sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO). Sau đó, Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam (nay là Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam) đã tham gia góp vốn vào LPBank, từ đó cũng đổi tên thành LPBank và trở thành cổ đông lớn nhất của ngân hàng.
Lợi ích khi gửi tiết kiệm tại Liên Việt
Gửi tiết kiệm tại Liên Việt mang lại nhiều lợi ích đáng giá cho khách hàng:
- Lãi suất cạnh tranh: Liên Việt thường xuyên áp dụng các chính sách lãi suất hấp dẫn, đảm bảo khách hàng nhận được mức lợi nhuận cao nhất từ khoản tiền gửi của mình.
- An toàn và uy tín: Với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực tài chính, Liên Việt đã xây dựng được uy tín vững chắc trong lòng khách hàng. Ngân hàng được bảo lãnh tiền gửi bởi Nhà nước, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người gửi tiền.
- Đa dạng sản phẩm tiết kiệm: Khách hàng có thể lựa chọn từ nhiều loại sản phẩm tiết kiệm khác nhau, với các kỳ hạn và mức lãi suất linh hoạt, từ tiết kiệm có kỳ hạn đến tiết kiệm linh hoạt hoặc tiết kiệm online.
- Hưởng lãi suất dễ dàng: Khách hàng có thể lựa chọn hình thức nhận lãi suất theo định kỳ hoặc cuối kỳ, và lãi suất sẽ được thanh toán trực tiếp vào tài khoản của họ, tiện lợi và nhanh chóng.
- Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp: Với 556 chi nhánh trên khắp cả nước và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Liên Việt cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tình và chu đáo cho mọi khách hàng.
- Chương trình khuyến mãi: Liên Việt thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng gửi tiết kiệm, giúp họ nhận được nhiều phần thưởng hấp dẫn và giá trị từ việc gửi tiền.
Với những lợi ích trên, việc gửi tiết kiệm tại Liên Việt là sự lựa chọn thông minh và an tâm cho mọi nhà đầu tư.
Lãi suất ngân hàng Liên Việt
Lãi suất tại Ngân hàng Liên Việt thay đổi tùy theo hình thức tiết kiệm bạn chọn, có sự khác biệt giữa việc gửi tiền tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về các mức lãi suất cụ thể sau:
Bảng lãi suất cá nhân
Kỳ hạn | Lãi trả trước (%) | Lãi trả hàng tháng (%) | Lãi trả hàng quý (%) | Lãi trả cuối kỳ (%) |
---|---|---|---|---|
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
01 tháng | 1.79 | – | – | 1.80 |
02 tháng | 1.79 | 1.80 | – | 1.80 |
03 tháng | 2.08 | 2.10 | – | 2.10 |
04 tháng | 2.08 | 2.09 | – | 2.10 |
05 tháng | 2.08 | 2.09 | – | 2.10 |
06 tháng | 3.15 | 3.18 | 3.19 | 3.20 |
07 tháng | 3.14 | 3.17 | – | 3.20 |
08 tháng | 3.13 | 3.17 | – | 3.20 |
09 tháng | 3.12 | 3.17 | 3.17 | 3.20 |
10 tháng | 3.11 | 3.16 | – | 3.20 |
11 tháng | 3.10 | 3.16 | – | 3.20 |
12 tháng | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 |
13 tháng | 4.74 | 4.88 | – | 5.00 |
15 tháng | 4.70 | 4.86 | 4.88 | 5.00 |
16 tháng | 4.68 | 4.85 | – | 5.00 |
18 tháng | 4.65 | 4.83 | 4.85 | 5.00 |
24 tháng | 4.79 | 5.05 | 5.07 | 5.30 |
25 tháng | 4.77 | 5.04 | – | 5.30 |
36 tháng | 4.57 | 4.93 | 4.95 | 5.30 |
48 tháng | 4.37 | 4.82 | 4.84 | 5.30 |
60 tháng | 4.19 | 4.71 | 4.73 | 5.30 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm online
Kỳ hạn | Lãi trả trước (%) | Lãi trả hàng tháng (%) | Lãi trả hàng quý (%) | Lãi trả cuối kỳ (%) |
---|---|---|---|---|
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
1 tháng | 2.59 | – | – | 2.60 |
2 tháng | 2.68 | 2.70 | – | 2.70 |
3 tháng | 2.68 | 2.69 | – | 2.70 |
4 tháng | 2.77 | 2.79 | – | 2.80 |
5 tháng | 2.86 | 2.89 | – | 2.90 |
6 tháng | 3.92 | 3.97 | 3.98 | 4.00 |
7 tháng | 3.90 | 3.96 | – | 4.00 |
8 tháng | 3.89 | 3.95 | – | 4.00 |
9 tháng | 3.97 | 4.05 | 4.06 | 4.10 |
10 tháng | 4.05 | 4.14 | – | 4.20 |
11 tháng | 4.13 | 4.22 | – | 4.30 |
12 tháng | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 |
13 tháng | 4.83 | 4.97 | – | 5.10 |
15 tháng | 4.97 | 5.14 | 5.16 | 5.30 |
16 tháng | 4.95 | 5.13 | – | 5.30 |
18 tháng | 5.16 | 5.39 | 5.41 | 5.60 |
24 tháng | 5.03 | 5.32 | 5.34 | 5.60 |
25 tháng | 5.01 | 5.31 | – | 5.60 |
36 tháng | 4.79 | 5.19 | 5.21 | 5.60 |
48 tháng | 4.57 | 5.06 | 5.09 | 5.60 |
60 tháng | 4.37 | 4.95 | 4.97 | 5.60 |
Lưu ý: Đối với khách hàng thuộc các phân nhóm ưu tiên như hạng vàng, bạc, bạch kim và titan, vui lòng liên hệ tổng đài Chăm sóc Khách hàng theo số 1800577758 để biết thông tin về mức lãi suất chính xác.
Sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Kỳ hạn | Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi cuối kỳ rút 1 lần | Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi định kỳ | Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi trước | Tiết kiệm có kỳ hạn Rút 1 lần (được chuyển đổi từ Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt) Hàng tháng | Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi trước Hàng quý |
---|---|---|---|---|---|
01 tháng | 1.80 | – | – | 1.79 | – |
02 tháng | 1.80 | 1.80 | – | 1.79 | – |
03 tháng | 2.10 | 2.10 | – | 2.08 | 2.10 |
04 tháng | 2.10 | 2.09 | – | 2.08 | – |
05 tháng | 2.10 | 2.09 | – | 2.08 | – |
06 tháng | 3.20 | 3.18 | 3.19 | 3.15 | 3.20 |
07 tháng | 3.20 | 3.17 | – | 3.14 | – |
08 tháng | 3.20 | 3.17 | – | 3.13 | – |
09 tháng | 3.20 | 3.17 | 3.17 | 3.12 | – |
10 tháng | 3.20 | 3.16 | – | 3.11 | – |
11 tháng | 3.20 | 3.16 | – | 3.10 | – |
12 tháng | 5.00 | 4.89 | 4.91 | 4.76 | 5.00 |
13 tháng | 5.00 | 4.88 | – | 4.74 | – |
15 tháng | 5.00 | 4.86 | 4.88 | 4.70 | – |
16 tháng | 5.00 | 4.85 | – | 4.68 | – |
18 tháng | 5.00 | 4.83 | 4.85 | 4.65 | – |
24 tháng | 5.30 | 5.05 | 5.07 | 4.79 | 5.30 |
25 tháng | 5.30 | 5.04 | – | 4.77 | – |
36 tháng | 5.30 | 4.93 | 4.95 | 4.57 | – |
48 tháng | 5.30 | 4.82 | 4.84 | 4.37 | – |
60 tháng | 5.30 | 4.71 | 4.73 | 4.19 | – |
Lãi suất tiết kiệm cho khách hàng doanh nghiệp là bao nhiêu?
Lãi suất áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng Liên Việt khác biệt so với mức lãi suất dành cho khách hàng cá nhân. Cụ thể, khi các doanh nghiệp tài trợ tiền vào các dịch vụ tiết kiệm tại ngân hàng này, họ sẽ được hưởng các mức lãi suất riêng biệt và cụ thể như sau:
Tiết kiệm không kỳ hạn (%/năm)
STT | Lãi suất VND | Lãi suất USD |
1 | 0.20 | 0.00 |
Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn thường (%/năm)
Khi bạn đầu tư vào tiết kiệm có kỳ hạn tại Lienvietpostbank, bạn sẽ gặp sự đa dạng trong việc lựa chọn hình thức trả lãi suất. Điều này bao gồm lãi trả trước, lãi trả hàng tháng, lãi trả theo quý, lãi trả cuối kỳ, và lãi suất tính bằng đồng USD. Dưới đây là chi tiết về các tùy chọn này:
Kỳ hạn | Lãi trả trước (%) | Lãi trả hàng tháng (%) | Lãi trả hàng quý (%) | Lãi trả cuối kỳ (%) |
---|---|---|---|---|
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
01 tháng | 1.99 | – | – | 2.00 |
02 tháng | 1.99 | 2.00 | – | 2.00 |
03 tháng | 2.28 | 2.30 | – | 2.30 |
04 tháng | 2.28 | 2.29 | – | 2.30 |
05 tháng | 2.27 | 2.29 | – | 2.30 |
06 tháng | 3.34 | 3.38 | 3.39 | 3.40 |
07 tháng | 3.33 | 3.37 | – | 3.40 |
08 tháng | 3.32 | 3.37 | – | 3.40 |
09 tháng | 3.31 | 3.36 | 3.37 | 3.40 |
10 tháng | 3.30 | 3.36 | – | 3.40 |
11 tháng | 3.29 | 3.35 | – | 3.40 |
12 tháng | 4.30 | 4.41 | 4.43 | 4.50 |
13 tháng | 4.29 | 4.40 | – | 4.50 |
15 tháng | 4.26 | 4.39 | 4.40 | 4.50 |
18 tháng | 4.21 | 4.36 | 4.38 | 4.50 |
24 tháng | 4.12 | 4.32 | 4.33 | 4.50 |
36 tháng | 3.96 | 4.23 | 4.24 | 4.50 |
48 tháng | 3.81 | 4.15 | 4.16 | 4.50 |
60 tháng | 3.67 | 4.07 | 4.08 | 4.50 |
Gói vay vốn từ ngân hàng liên việt
Tại ngân hàng LienVietPostBank, họ cung cấp nhiều tùy chọn vay vốn đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Mỗi tùy chọn vay đi kèm với mức lãi suất cụ thể để bạn có cái nhìn tổng quan về việc vay tiền. Dưới đây là một số gói vay và mức lãi suất tương ứng để bạn tham khảo:
- Vay Mua Nhà Dự Án: Đối với việc vay tiền mua nhà dự án, mức lãi suất áp dụng là 7.5%/năm. Đây là một tùy chọn hữu ích cho những người muốn đầu tư vào bất động sản.
- Vay Mua Nhà Đất: Cho việc vay tiền mua nhà đất, mức lãi suất là 7.5%/năm, giúp bạn thực hiện dự định sở hữu tài sản bất động sản của riêng mình.
- Vay Sản Xuất Nông Nghiệp: Để hỗ trợ trong việc sản xuất nông nghiệp, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 7.5%/năm.
- Vay Xây, Sửa Nhà Cửa: Nếu bạn đang có kế hoạch xây dựng hoặc sửa chữa nhà, bạn có thể vay vốn với mức lãi suất 7.5%/năm.
- Vay Tiêu Dùng: Dành cho các mục đích tiêu dùng, mức lãi suất áp dụng là 7.5%/năm, giúp bạn đáp ứng các nhu cầu cá nhân hoặc gia đình.
- Vay Mua Xe: Để mua xe ô tô mới hoặc cũ, bạn có thể áp dụng với mức lãi suất thấp hơn là 6.5%/năm.
- Vay Du Học: Đối với việc vay tiền để du học, mức lãi suất là 7.5%/năm, giúp bạn thực hiện ước mơ học tập ở nước ngoài.
Sự đa dạng trong các tùy chọn vay vốn và mức lãi suất tương ứng giúp bạn lựa chọn tùy thuộc vào mục tiêu vay và khả năng tài chính cá nhân.
Gửi tiết kiệm ở phòng giao dịch có lãi suất bao nhiêu?
Khi bạn đặt tiền tiết kiệm tại phòng giao dịch Bưu điện, có lẽ bạn đang tìm hiểu về lãi suất mà ngân hàng Liên Việt áp dụng cho dịch vụ này. Đối với khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm trực tiếp tại quầy, ngân hàng Liên Việt sẽ cung cấp các lãi suất sau đây cho cả hình thức gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn:
Đối với tiết kiệm không kỳ hạn, lãi suất tại ngân hàng LienVietpostbank là:
- Lãi suất: 0,20%/năm
Cụ thể, lãi suất này được tính hàng năm và áp dụng cho số tiền bạn đặt tiết kiệm. Với thông tin chi tiết này, bạn có thể xem xét và đánh giá liệu việc đầu tư tiền vào tiết kiệm tại phòng giao dịch Bưu điện và lãi suất được cung cấp có phù hợp với mục tiêu tài chính và kế hoạch của bạn hay không.
Nên gửi tiết kiệm theo hình thức nào để nhận được lãi suất cao?
Khi xem xét việc gửi tiết kiệm tại ngân hàng Liên Việt, quyết định chọn hình thức có kỳ hạn có thể đem lại lợi ích về mức lãi suất tối ưu cho khách hàng. Hình thức này có thể được phân chia thành nhiều tùy chọn khác nhau, mỗi tùy chọn đều đi kèm với mức lãi suất riêng biệt, tùy thuộc vào cách bạn muốn nhận lãi suất.
Như đã đề cập trước đó, mức lãi suất cho khách hàng cá nhân khi gửi tiền không kỳ hạn là 0.20%/năm. Tuy nhiên, khi bạn quyết định gửi tiền trong các gói tiết kiệm có kỳ hạn, bạn sẽ được hưởng mức lãi suất cao hơn. Cụ thể, mức lãi suất này có thể dao động từ 3.4% đến 5.01% tùy thuộc vào kỳ hạn bạn chọn.
Sự chênh lệch rõ ràng trong mức lãi suất giữa các hình thức gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn là rất lớn, vì vậy quyết định của bạn nên dựa trên nhu cầu tài chính và mục tiêu đầu tư cụ thể của bạn. Bằng cách lựa chọn gói tiết kiệm phù hợp, bạn có thể tận dụng lãi suất tốt nhất cho tài chính cá nhân hoặc doanh nghiệp của bạn.
Kết luận
Qua bài viết trên Taichinhvisa hy vọng rằng thông tin về ngân hàng Liên Việt cùng với bảng lãi suất mới nhất của ngân hàng LPBank sẽ là nguồn thông tin hữu ích cho bạn trong hành trình tiết kiệm và đầu tư của bạn. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các cơ hội và lựa chọn tài chính mà ngân hàng này có thể mang lại, từ việc gửi tiết kiệm đến vay vốn và nhiều dịch vụ tài chính khác.