Tên các loại tiền tệ trên thế giới

Nhận biết ký hiệu tiền tệ đóng một vai trò quan trọng trong việc hiểu rõ và thao tác với các đơn vị tiền tệ đang lưu hành trên toàn cầu. Khi bạn nắm vững các ký hiệu này, bạn sẽ thuận tiện hơn trong việc thực hiện các giao dịch quốc tế và sử dụng ngoại tệ một cách hiệu quả.

Trên thị trường tài chính quốc tế, mỗi đơn vị tiền tệ được đại diện bằng một ký hiệu độc đáo. Đây có thể là một ký hiệu viết tắt hoặc một biểu tượng đặc biệt. Ví dụ, đô la Mỹ được biểu thị bằng “USD,” Euro của các nước sử dụng đồng tiền chung là “EUR,” và Yên Nhật là “JPY.” Khi bạn thấy các ký hiệu này, bạn sẽ biết ngay đó là đơn vị tiền tệ tương ứng. Bài viết dưới đây Taichinhvisa sẽ giúp bạn biết tên các loại tiền tệ trên thế giới một cách chi tiết nhất.

Tên các loại tiền tệ trên thế giới
Tổng cộng có 164 loại đơn vị tiền tệ quốc gia trên thế giới

Tìm hiểu tên và các ký hiệu tiền tệ?

Nắm vững hiểu biết về tên và ký hiệu tiền tệ là một yếu tố quan trọng đối với sự thành công trong các hoạt động tài chính quốc tế. Biết nhận diện ký hiệu tiền tệ không chỉ giúp bạn hiểu được đơn vị tiền tệ đang sử dụng mà còn giúp bạn thực hiện các giao dịch và quản lý tài sản một cách hiệu quả hơn.

Ký hiệu tiền tệ thường là biểu tượng hoặc viết tắt đại diện cho tên cụ thể của mỗi đồng tiền. Điều này giúp người tham gia thị trường tài chính nhanh chóng xác định và đánh giá giá trị của các loại tiền tệ trong các giao dịch. Ví dụ, đô la Mỹ được biểu thị bằng ký hiệu “USD,” Euro là “EUR,” và Yên Nhật là “JPY.” Nhìn vào các ký hiệu này, bạn sẽ ngay lập tức xác định được loại tiền tệ đó.

Ký hiệu tiền tệ thường bao gồm ký tự đầu tiên của tên đơn vị tiền tệ, nhưng có thể được biến đổi nhỏ về mặt hình thức để tạo ra biểu tượng độc đáo. Điều này có thể bao gồm việc nối dính các ký tự lại với nhau hoặc thêm nét gạch ngang hoặc sổ dọc, tạo nên một biểu tượng độc đáo đại diện cho tiền tệ đó.

Ngoài ra, mã ISO 4217 cũng đã được sử dụng phổ biến để xác định các đơn vị tiền tệ trên toàn cầu. Mã này cung cấp một chuỗi ký tự duy nhất cho mỗi loại tiền tệ, giúp tránh nhầm lẫn trong quá trình giao dịch và đối chiếu thông tin tài chính.

Tóm lại, việc nắm vững tên và ký hiệu tiền tệ không chỉ đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong các giao dịch tài chính mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về tài sản tài chính và tham gia vào thị trường tài chính quốc tế một cách thành công.

Danh sách chi tiết tên và ký hiệu các loại tiền trên thế giới

Quốc gia hay Vùng lãnh thổ Tên tiền tệ Ký hiệu Mã tiền tệ ISO  Giá trị nhỏ nhất Số cơ bản
Abkhazia Abkhazian apsar[A] None None None None
Ruble Nga р. RUB Kopek 100
Afghanistan Afghani ؋ AFN Pul 100
Akrotiri và Dhekelia Euro EUR Cent 100
Albania Lek Albania L ALL Qindarkë 100
Alderney Bảng Alderney[A] £ None Penny 100
Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Bảng Guernsey £ GGP[O] Penny 100
Algérie Dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100
Andorra Euro EUR Cent 100
Angola Kwanza Angola Kz AOA Cêntimo 100
Anguilla Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Argentina Peso Argentina $ ARS Centavo 100
Armenia Dram Armenia ֏ AMD Luma 100
Aruba Florin Aruba ƒ AWG Cent 100
Quần đảo Ascension Bảng Ascension[A] £ None Penny 100
Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Australia Dollar Úc $ AUD Cent 100
Áo Euro EUR Cent 100
Azerbaijan Manat Azerbaijan   AZN Qəpik 100
Bahamas Bahamian dollar $ BSD Cent 100
Bahrain Dinar Bahrain BHD Fils 1,000
Bangladesh Bangladeshi taka BDT Paisa 100
Barbados Barbadian dollar $ BBD Cent 100
Belarus ruble Belarus Br BYR Kapyeyka 100
Bỉ Euro EUR Cent 100
Belize Belize dollar $ BZD Cent 100
Benin CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Bermuda Bermudian dollar $ BMD Cent 100
Bhutan ngultrum Bhutan Nu. BTN Chetrum 100
rupee Ấn Độ INR Paisa 100
Bolivia boliviano Bolivia Bs. BOB Centavo 100
Bonaire dollar Mỹ $ USD Cent 100
Bosnia và Herzegovina mark Bosnia và Herzegovina KM or КМ BAM Fening 100
Botswana pula Botswana P BWP Thebe 100
Brazil real Brazil R$ BRL Centavo 100
Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Quần đảo Virgin thuộc Anh dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Brunei dollar Brunei $ BND Sen 100
dollar Singapore $ SGD Cent 100
Bulgaria lev Bulgaria лв BGN Stotinka 100
Burkina Faso CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Myanmar kyat Myanmar Ks MMK Pya 100
Burundi franc Burundi Fr BIF Centime 100
Campuchia riel Campuchia KHR Sen 100
Cameroon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Canada dollar Canada $ CAD Cent 100
Cape Verde escudo Cape Verde Esc or $ CVE Centavo 100
Quần đảo Cayman dollar Quần đảo Cayman $ KYD Cent 100
Cộng hòa Trung Phi CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Chad CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Chile peso Chile $ CLP Centavo 100
Trung Quốc Nhân dân tệ ¥ or 元 CNY Fen[E] 100
Quần đảo Cocos (Keeling) dollar Úc $ AUD Cent 100
Colombia peso Colombia $ COP Centavo 100
Comoros franc Comoros Fr KMF Centime 100
Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese franc Fr CDF Centime 100
Cộng hòa Congo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Quần đảo Cook dollar New Zealand $ NZD Cent 100
Dollar Quần đảo Cook $ None Cent 100
Costa Rica colón Costa Rica CRC Céntimo 100
Côte d’Ivoire CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Croatia kuna Croatia kn HRK Lipa 100
Cuba peso Cuba $ CUC Centavo 100
peso Cuba $ CUP Centavo 100
Curaçao Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100
Síp Euro EUR Cent 100
Séc koruna Séc CZK Haléř 100
Đan Mạch krone Đan Mạch kr DKK Øre 100
Djibouti franc Djibouti Fr DJF Centime 100
Dominica Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Cộng hòa Dominicana peso Dominicana $ DOP Centavo 100
Đông Timor dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
None None None Centavo None
Ecuador dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
None None None Centavo None
Ai Cập Bảng Ai Cập £ or ج.م EGP Piastre[F] 100
El Salvador colón El Salvador SVC Centavo 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Guinea Xích Đạo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Eritrea nakfa Eritrea Nfk ERN Cent 100
Estonia Euro EUR Cent 100
Ethiopia birr Ethiopia Br ETB Santim 100
Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland £ FKP Penny 100
Quần đảo Faroe krone Đan Mạch kr DKK Øre 100
króna Quần đảo Faroe kr None Oyra 100
Fiji dollar Fiji $ FJD Cent 100
Phần Lan Euro EUR Cent 100
Pháp Euro EUR Cent 100
Polynesia thuộc Pháp franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
Gabon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Gambia dalasi Gambia D GMD Butut 100
Gruzia lari Gruzia GEL Tetri 100
Đức Euro EUR Cent 100
Ghana cedi Ghana GHS Pesewa 100
Gibraltar Bảng Gibraltar £ GIP Penny 100
Hy Lạp Euro EUR Cent 100
Grenada Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Guatemala quetzal Guatemala Q GTQ Centavo 100
Guernsey British pound[C] £ GBP Penny 100
Bảng Guernsey £ None Penny 100
Guinea franc Guinea Fr GNF Centime 100
Guinea-Bissau CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Guyana dollar Guyana $ GYD Cent 100
Haiti gourde Haiti G HTG Centime 100
Honduras lempira Honduras L HNL Centavo 100
Hong Kong dollar Hong Kong $ HKD Cent 100
Hungary forint Hungary Ft HUF Fillér 100
Iceland króna Iceland kr ISK Eyrir 100
Ấn Độ rupee Ấn Độ INR Paisa 100
Indonesia rupiah Indonesia Rp IDR Sen 100
Iran rial Iran IRR Dinar 100
Irap dinar Iraq ع.د IQD Fils 1,000
Ireland Euro EUR Cent 100
Đảo Man British pound[C] £ GBP Penny 100
Bảng Đảo Man £ IMP[O] Penny 100
Israel new shekel Israel ILS Agora 100
Italy Euro EUR Cent 100
Jamaica dollar Jamaica $ JMD Cent 100
Japan Japanese yen ¥ JPY Sen[G] 100
Jersey Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Bảng Jersey £ JEP[O] Penny 100
Jordan dinar Jordan د.ا JOD Piastre[H] 100
Kazakhstan tenge Kazakhstan KZT Tïın 100
Kenya shilling Kenya Sh KES Cent 100
Kiribati dollar Úc $ AUD Cent 100
dollar Kiribati[A] $ None Cent 100
CHDCND Triều Tiên won Triều Tiên KPW Chon 100
Hàn Quốc won Hàn Quốc KRW Jeon 100
Kosovo Euro EUR Cent 100
Kuwait dinar Kuwait د.ك KWD Fils 1,000
Kyrgyzstan som Kyrgyzstan лв KGS Tyiyn 100
Lào kip Lào LAK Att 100
Latvia Euro EUR Cent 100
Lebanon Bảng Lebanon ل.ل LBP Piastre 100
Lesotho loti Lesotho L LSL Sente 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Liberia dollar Liberia $ LRD Cent 100
Libya dinar Libya ل.د LYD Dirham 1,000
Liechtenstein franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen 100
Lithuania Euro EUR Cent 100
Luxembourg Euro EUR Cent 100
Macau pataca Macao P MOP Avo 100
Cộng hòa Macedonia denar Macedonia ден MKD Deni 100
Madagascar ariary Madagascar Ar MGA Iraimbilanja 5
Malawi kwacha Malawi MK MWK Tambala 100
Malaysia ringgit Malaysia RM MYR Sen 100
Maldives rufiyaa Maldives MVR Laari 100
Mali CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Malta Euro EUR Cent 100
Quần đảo Marshall dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Mauritania ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5
Mauritius rupee Mauritius MUR Cent 100
México peso Mexico $ MXN Centavo 100
Liên bang Micronesia dollar Microneisa[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Moldova leu Moldova L MDL Ban 100
Monaco Euro EUR Cent 100
Mongolia tögrög Mông Cổ MNT Möngö 100
Montenegro Euro EUR Cent 100
Montserrat Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Maroc dirham Maroc د.م. MAD Centime 100
Mozambique metical Mozambique MT MZN Centavo 100
Nagorno-Karabakh dram Armenia դր. AMD Luma 100
dram Nagorno-Karabakh[A] դր. None Luma 100
Namibia dollar Namibia $ NAD Cent 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Nauru dollar Úc $ AUD Cent 100
dollar Nauru[A] $ None Cent 100
Nepal rupee Nepal NPR Paisa 100
Hà Lan Euro[I] EUR Cent 100
Nouvelle-Calédonie franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
New Zealand dollar New Zealand $ NZD Cent 100
Nicaragua córdoba Nicaragua C$ NIO Centavo 100
Niger CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Nigeria naira Nigeria NGN Kobo 100
Niue dollar New Zealand $ NZD Cent 100
dollar Niue[A] $ None Cent 100
Bắc Síp lira Thổ Nhĩ Kỳ   TRY Kuruş 100
Na Uy krone Na Uy kr NOK Øre 100
Oman rial Oman ر.ع. OMR Baisa 1,000
Pakistan rupee Pakistan PKR Paisa 100
Palau dollar Palau[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Palestine new shekel Israel ILS Agora 100
dinar Jordan د.ا JOD Piastre[H] 100
Panama balboa Panama B/. PAB Centésimo 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Papua New Guinea kina Papua New Guinea K PGK Toea 100
Paraguay guaraní Paraguay PYG Céntimo 100
Peru nuevo sol Peru S/. PEN Céntimo 100
Philippines peso Philippines PHP Centavo 100
Pitcairn Islands dollar New Zealand $ NZD Cent 100
dollar Quần đảo Pitcairn[A] $ None Cent 100
Ba Lan złoty Ba Lan PLN Grosz 100
Bồ Đào Nha Euro EUR Cent 100
Qatar riyal Qatar ر.ق QAR Dirham 100
Romania leu Romania L RON Ban 100
Nga ruble Nga руб. RUB Kopek 100
Rwanda franc Rwanda Fr RWF Centime 100
Saba dollar Mỹ $ USD Cent 100
Tây Sahara dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100
ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5
dirham Maroc د. م. MAD Centime 100
peseta Salawi[J] Ptas None Centime 100
Saint Helena Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Saint Kitts và Nevis Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Saint Lucia Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Saint Vincent và Grenadines Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Samoa tālā Samoa T WST Sene 100
San Marino Euro EUR Cent 100
São Tomé và Príncipe dobra São Tomé và Príncipe Db STD Cêntimo 100
Ả Rập Xê Út riyal Saudi ر.س SAR Halala 100
Senegal CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Serbia dinar Serbia дин. or din. RSD Para 100
Seychelles rupee Seychelles SCR Cent 100
Sierra Leone leone Sierra Leone Le SLL Cent 100
Singapore dollar Brunei $ BND Sen 100
dollar Singapore $ SGD Cent 100
Sint Eustatius dollar Mỹ $ USD Cent 100
Sint Maarten Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100
Slovakia Euro EUR Cent 100
Slovenia Euro EUR Cent 100
Quần đảo Solomon dollar Quần đảo Solomon $ SBD Cent 100
Somalia shilling Somalia Sh SOS Cent 100
Somaliland shilling Somaliland Sh None Cent 100
Nam Phi rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Bảng Anh £ GBP Penny 100
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A] £ None Penny 100
Nam Ossetia ruble Nga р. RUB Kopek 100
Tây Ban Nha Euro EUR Cent 100
Nam Sudan Bảng Nam Sudan £ SSP Piastre 100
Sri Lanka rupee Sri Lanka Rs LKR Cent 100
Sudan Bảng Sudan £ SDG Piastre 100
Suriname dollar Suriname $ SRD Cent 100
Swaziland lilangeni Swaziland L SZL Cent 100
Thụy Điển krona Thụy Điển kr SEK Öre 100
Thụy Sĩ franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen[K] 100
Syria Bảng Syria £ or ل.س SYP Piastre 100
Đài Loan Tân Đài Tệ $ TWD Cent 100
Tajikistan somoni Tajikistan ЅМ TJS Diram 100
Tanzania shilling Tanzania Sh TZS Cent 100
Thái Lan baht Thái ฿ THB Satang 100
Togo CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Tonga paʻanga Tonga T$ TOP Seniti[L] 100
Transnistria ruble Transnistria р. PRB[O] Kopek 100
Trinidad và Tobago dollar Trinidad và Tobago $ TTD Cent 100
Tristan da Cunha Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Bảng Tristan da Cunha[A] £ None Penny 100
Tunisia dinar Tunisia د.ت TND Millime 1,000
Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ   TRY Kuruş 100
Turkmenistan manat Turkmenistan m TMT Tennesi 100
Quần đảo Turks và Caicos dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Tuvalu dollar Tuvalu $ AUD Cent 100
dollar Tuvalu $ None Cent 100
Uganda shilling Uganda Sh UGX Cent 100
Ukraina hryvnia Ukraina UAH Kopiyka 100
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất د.إ AED Fils 100
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Hoa Kỳ dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Uruguay peso Uruguay $ UYU Centésimo 100
Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS Tiyin 100
Vanuatu vatu Vanuatu Vt VUV None None
Vatican Euro EUR Cent 100
Venezuela bolívar Venezuela Bs F VEF Céntimo 100
Việt Nam đồng Việt Nam VND Đồng 1000
Wallis và Futuna franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
Yemen rial Yemen YER Fils 100
Zambia kwacha Zambia ZK ZMW Ngwee 100
Zimbabwe pula Botswana P BWP Thebe 100
Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Euro EUR Cent 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
dollar Zimbabwe[N] $ ZWL Cent 10

Hướng dẫn sử dụng ký hiệu tiền tệ của các nước

Hướng dẫn sử dụng tiền tệ

Trong việc viết số tiền, vị trí của ký hiệu tiền tệ đối với số tiền có sự biến đổi theo từng loại đồng tiền cụ thể và đặc điểm văn hóa của mỗi quốc gia. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:

  • Ký hiệu tiền tệ của nhiều đồng tiền trong các nước nói tiếng Anh hoặc các quốc gia Latin Mỹ thường xuất hiện trước số tiền. Ví dụ, trong trường hợp của Mỹ, chúng ta thường thấy viết là US$10.99.

Tuy nhiên, ở nhiều quốc gia khác, ký hiệu tiền tệ thường xuất hiện sau số tiền, ví dụ như 25.000đ ở Việt Nam.

Điểm đáng lưu ý là có những trường hợp đặc biệt, trong đó ký hiệu tiền tệ được đặt tại vị trí dấu ngăn cách phần thập phân, như đồng escudo Cabo Verde: 10$00.

Ngoài ra, dấu ngăn cách phần thập phân cũng có sự biến đổi theo từng quốc gia. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Ở Hoa Kỳ, số tiền thường được viết dưới dạng $10.99.
  • Trong các quốc gia sử dụng đồng euro, ví dụ như Ý hoặc Pháp, số tiền thường được viết dưới dạng €20,00.
  • Tại Anh, trên các thẻ ghi giá, số tiền thường được viết như £5·52, với dấu chấm thay cho dấu phẩy trong phần thập phân.

Hiểu rõ các tên và ký hiệu tiền tệ của các đồng tiền trên khắp thế giới đóng vai trò quan trọng để bạn có khả năng tương tác và thực hiện các giao dịch tài chính một cách hiệu quả. Thông qua bài viết này, Visa Đồng Nai mong rằng bạn đã thu thập các thông tin cần thiết về ký hiệu tiền tệ của các quốc gia, từ đó sẽ thuận tiện hơn trong việc đổi tiền khi đi du lịch hoặc công tác ở nước ngoài và thực hiện các giao dịch tài chính liên quan.